GIẤY TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY/ GIẤY XÁC NHẬN CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM

GIẤY TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY(Áp dụng đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật) |
|||
1 |
Bản công bố hợp quy (Mẫu số 02 Nghị định 38/2012/NĐ-CP) |
7 ngày làm việc |
|
2 |
Bản thông tin chi tiết sản phẩm (Mẫu số 03a Nghị định 38/2012/NĐ-CP) |
||
3 |
Chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hoá với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định cấp. (bản sao có xuất trình bản chính hoặc bản sao có công chứng) |
||
4 |
Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 (nếu có) (bản sao có xuất trình bản chính hoặc bản sao công chứng) |
||
5 |
Trong trường hợp tổ chức tự đánh giá hợp quy, cần bổ sung: – Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng có các chỉ tiêu theo yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật tương ứng – Kế hoạch kiểm soát chất lượng theo Mẫu số 04 Nghị định 38/2012/NĐ-CP – Kế hoạch giám sát định kỳ – Báo cáo đánh giá hợp quy. |
||
GIẤY XÁC NHẬN CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM(Áp dụng đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật) |
|||
1 |
Bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm Mẫu số 02 Nghị định 38/2012/NĐ-CP |
30 ngày làm việc |
|
2 |
Bản thông tin chi tiết về sản phẩm Mẫu số 03b Nghị định 38/2012/NĐ-CP (đóng dấu giáp lai) |
||
3 |
Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) |
||
4 |
Mẫu sản phẩm hoàn chỉnh để đối chiếu khi nộp hồ sơ |
||
5 |
Mẫu nhãn sản phẩm (có xác nhận của cá nhân, tổ chức) |
||
6 |
Bản sao Giấy chứng nhân đăng ký doanh nghiệp |
||
7 |
GCN cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở thuộc đối tượng phải cấp GCN cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (bản sao có xác nhận của cá nhân, tổ chức); |
||
8 |
Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 (nếu có) |
||
9 |
Thông tin, tài liệu khoa học chứng minh về tác dụng của mỗi thành phần tạo nên chức năng đã công bố (bản sao có xác nhận của cá nhân, tổ chức); |
||
10 |
Báo cáo thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm thực phẩm đối với sản phẩm mới lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường (bản sao có công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu); |
||
11 |
Kế hoạch giám sát định kỳ (có xác nhận của cá nhân, tổ chức). |
||
12 |
Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu được quy định tại Mẫu số 04 (có xác nhận của cá nhân, tổ chức); |
||
13 |
Kết quả thử nghiệm hiệu quả về công dụng của sản phẩm đối với thực phẩm chức năng có công dụng mới, được chế biến từ các chất mới hoặc theo công nghệ mới lần đầu tiên đưa ra lưu thông trên thị trường VN chưa được chứng minh là an toàn và hiệu quả. |
Mọi vướng mắc liên quan đến thủ tục đề nghị cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy, Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn vệ sinh thực phẩm, Quý khách hàng vui lòng liên hệ VPLaw để nhận được sự hướng dẫn tận tình nhất từ các luật sư và các chuyên gia hàng đầu qua tổng đài tư vấn 0865576604 hoặc gửi email tư vấn đến info@vplaw.vn.