Với đội ngũ luật sư giàu kinh nghiệm và chuyên nghiệp, VPLaw cung cấp cho quý Khách hàng quy trình, dịch vụ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư nhanh chóng và hoàn thiện.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
1. CÁC TRƯỜNG HỢP PHẢI XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Tổ chức kinh tế thuộc một trong các trường hợp sau đây phải xin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
• Có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51% vôn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh;
• Có tổ chức kinh tế nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên;
• Có nhà nhà đầu từ nước ngoài và tổ chức kinh tế nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên.
2. DỰ ÁN PHẢI ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ ĐỂ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
1 .Dự án không phải thẩm tra để cấp giấy chứng nhận đầu tư
Các loại dự án đầu tư sau phải đăng ký đầu tư để được cấp giấy chứng nhận, tuy nhiên không phải qua thẩm tra:
• Dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư kinh doanh có điều kiện.
• Dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư kinh doanh có điều kiện.
Thành phần hồ sơ trong trường hợp này bao gồm:
• Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư;
• Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư;
• Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (nhà đầu tư tự lập và tự chịu trách nhiệm);
• Đối với nhà đầu tư nước ngoài, ngoài các tài liệu trên, hồ sơ còn bao gồm hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BCC), điều lệ doanh nghiệp.
2. Dự án phải thẩm tra để cấp Giấy chứng nhận đầu tư, bao gồm:
• Dự án có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên;
• Dự án thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không phục thuộc vào số vốn);
• Cả hai trường hợp trên.
Thành phần hồ sơ bao gồm:
• Bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư;
• Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: Bản sao hợp lệ Giấy CMND hoặc hộ chiếu (đối với nhà đầu tư là cá nhân), bản sao hợp lệ Giấy phép kinh doanh (đối với nhà đầu tư là tổ chức);
• Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (nhà đầu tư tự lập và tự chịu trách nhiệm);
• Giải trình kinh tế – kỹ thuật với các nội dung về mục tiêu, địa điểm đầu tư, nhu cầu sử dụng đất, quy mô đầu tư, vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án, giải pháp công nghệ, giải pháp về môi trường;
• Đối với nhà đầu tư nước ngoài, ngoài các tài liệu trên, hồ sơ còn bao gồm hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng Hợp tác kinh doanh, điều lệ doanh nghiệp;
• Đối với dự án gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế mới, ngoài các hồ sơ quy định trên, nhà đầu tư còn phải nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp.
STT | HỒ SƠ | SỐ LƯỢNG | THỜI GIAN |
HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHÔNG THUỘC DIỆN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ | |||
1 | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (mẫu I.1 Thông tư 16/2015-BKHĐT) | 01 bộ | 15 ngày |
2 | Bản sao CMND, CCCD hoặc hộ chiếu với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương xác nhận tư cách pháp lý với nhà đầu tư là tổ chức; | ||
3 | Đề xuất dự án đầu tư (Mẫu I.3 Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT) | ||
4 | Bản sao y một trong các tài liệu sau: • Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; • Cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; • Cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; • Bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; • Tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư | ||
5 | Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư. | ||
6 | Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án. | ||
7 | Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. | ||
8 | Giấy ủy quyền làm thủ tục. | ||
DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG DẦU TƯ CỦA UBND CẤP TỈNH | |||
1 | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (mẫu I.1 Thông tư 16/2015-BKHĐT) | 04 bộ | 25-37 ngày |
2 | Bản sao CMND, CCCD hoặc hộ chiếu với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương xác nhận tư cách pháp lý với nhà đầu tư là tổ chức; | ||
3 | Đề xuất dự án đầu tư (Mẫu I.3 Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT) | ||
4 | Bản sao y một trong các tài liệu sau: • Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; • Cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; • Cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; • Bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; • Tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư Đề xuất nhu cầu sử dụng đất Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. | ||
5 | Giấy ủy quyền làm thủ tục | ||
DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ | |||
1 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư | 08 bộ | 70 ngày |
2 | Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh | ||
3 | Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án dầu tư | ||
4 | Giải trình hoặc cung cấp giấy tờ liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định (nếu có) | ||
5 | Giấy ủy quyền làm thủ tục |
Mọi vướng mắc liên quan đến thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư, Quý khách hàng vui lòng liên hệ VPLaw để nhận được sự hướng dẫn tận tình nhất từ các luật sư và các chuyên gia hàng đầu qua tổng đài tư vấn 0865576604 hoặc gửi email tư vấn đến info@vplaw.vn